VietnamDefence -
Bom có điều khiển KAB-500Kr, KAB-500-OD, KAB-1500Kr lắp đầu tự dẫn truyền hình và nhiều loại phần chiến đấu, dùng để tiêu diệt các mục tiêu nhỏ vững chắc mặt đất và mặt nước cố định
- Bom có điều khiển KAB-500Kr dùng để tiêu diệt các mục tiêu nhỏ vững chắc mặt đất và mặt nước cố định như hầm bê tông cốt thép, đường băng, cầu đường sắt và cầu đường nhựa, cơ sở công nghiệp quốc phòng, tàu và tàu vận tải.
- Bom có điều khiển KAB-500-OD dùng để tiêu diệt các mục tiêu mặt đất như hỏa điểm và sinh lực ẩn nấp trong các nếp gấp địa hình.
- Bom có điều khiển KAB-1500Kr dùng để tiêu diệt các mục tiêu mặt đất và mặt nước cố định như hầm bê tông cốt thép, cơ sở công nghiệp quốc phòng, kho tàng và cầu cảng.
KAB-500Kr, KAB-500-OD và KAB-1500Kr được trang bị đầu tự dẫn truyền hình và nhiều loại phần chiến đấu.
Đầu tự dẫn truyền hình với thuật toán tương quan xử lý thông tin về mục tiêu có khả năng “nhớ” vị trí mục tiêu và điều khỉnh đường bay của bom để đánh trúng mục tiêu, tức là áp dụng nguyên lý “thả-quên”.
Các đầu tự dẫn này cho phép tiêu diệt các mục tiêu có độ tương phản yếu và được ngụy trang khi có vật chuẩn trên địa hình và các tọa độ mục tiêu so với các vật chuẩn này.
KAB-500Kr, KAB-500-OD và KAB-1500Kr được trang bị cho các máy bay chiến thuật như Su-27, Su-30, Su-34, Su-24М, MiG-29...
Trong bộ trang bị đi cùng có thể có bom huấn luyện có điều khiển KAB-500Kr-U dùng để rèn luyện kỹ năng tổ lái sử dụng chiến đấu bom KAB-500Kr, KAB-500-OD và KAB-1500Kr.
KAB-500Kr-U có trọng lượng 85 kg, chiều dài 1,83 m, đường kính 0,35 m.
Hãng phát triển và sản xuất: OAO GNPP Region
Tính năng kỹ-chiến thuật chính:
KAB-500Kr / KAB-500-OD / KAB-1500Kr
Trọng lượng (toàn bộ/phần chiến đấu/thuốc nổ), kg: (520/380/100) / (370/250/140) / (1525/1170/440)
Kích thước: dài x đường kính x sải cánh đuôi, m: (3,05x0,35x0,75) / (3,05x0,35x0,75) / (4,63 x 0,58 x 0,85 (khi gấp) và 1,3 (khi bung)
Độ cao thả, km: (0,5-5) / (0,5-5) / (1-8)
Tốc độ máy bay mang khi thả bom, km/h: 550-1100
Sai số trung bình, m: 4-7
Loại phần chiến đấu: Xuyên bê tông (xuyên-phá) / Nổ phá (nổ khối) / Nổ phá.